Chào mọi người,chuyên đề lần trước mình đã giới thiệu với mọi người các bộ phận chốt chính trong một công ty IT ở Nhật. Và trong bài viết lần này mình sẽ liệt kê và giải thích ý nghĩa 50 từ vựng tiếng Nhật quan trọng liên quan tới lĩnh vực Server.
50 từ vựng liên quan đến Server
STT | 漢字/カタカナ | ひらがな/ phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 除外 | じょがい | loại trừ |
2 | 構成 | こうせい | cấu tạo |
3 | 設計 | せっけい | thiết kế |
4 | スコープ | すこーぷ | phạm vi(scope) |
5 | 仮想 | かそう | ảo (virtual) |
6 | 対象 | たいしょう | đối tượng |
7 | 障害 | しょうがい | sự cố |
8 | 対応 | たいおう | xử lý, đối phó |
9 | 原因 | げんいん | nguyên nhân |
10 | 切り分ける | きりわける | phân chia |
11 | 更新 | こうしん | làm mới |
12 | 作成 | さくせい | tạo ra |
13 | 分散配置 | ぶんさんはいち | bố trí phân tán dữ liệu |
14 | クラウド | グラウド | đám mây |
15 | 構築 | こうちく | xây dựng |
16 | 電子メール | でんしメール | |
17 | ファイル共有 | ファイルきょうゆう | share file |
18 | 特徴 | とくちょう | đặc trưng |
19 | 設定 | せってい | cài đặt |
20 | 管理者 | かんりしゃ | người quản lý(admin) |
21 | 確認 | かくにん | kiểm tra, xác nhận |
22 | 再起動 | さいきどう | khởi động lại(restart) |
23 | 移動 | いどう | di chuyển |
24 | 削除 | さくじょ | xoá |
25 | 変更 | へんこう | thay đổi |
26 | アクセス権限 | あくせすけんげん | quyền truy cập |
27 | 属性 | ぞくせい | thuộc tính |
28 | 読み込み権 | よみこみけん | quyền đọc dữ liệu(Read) |
29 | 書き込み権 | かきこみけん | quyền đọc và chỉnh sửa dữ liệu(write) |
30 | 実行権 | じっこうけん | quyền thực hành(run) |
31 | 容量 | ようりょう | dung lượng |
32 | 負荷 | ふか | chịu tải(stress) |
33 | 穴あけ | あなあけ | cho phép truy cập |
34 | 許可 | きょか | cho phép truy cập |
35 | 検索 | けんさく | tìm kiếm |
36 | 条件 | じょうけん | điều kiện |
37 | ドライブマップ | ドライブマップ | mapping ổ đĩa (win server) |
38 | 調査 | ちょうさ | điều tra, tìm hiểu |
39 | 停止 | ていし | dừng |
40 | 制御端末 | せいぎょたんまつ | máy tính điều khiển |
41 | 検証 | けんしょう | test, chạy thử |
42 | 本番 | ほんばん | môi trường thật(production) |
43 | 環境 | かんきょう | môi trường |
44 | 公開 | こうかい | công khai(public,release) |
45 | 切替 フェイルオーバー | きりかえ フェイルオーバー | chuyển đổi từ main⇆backup(fail over) |
46 | 冗長化 | じょうちょうか | nhân bản dự phòng(duplication) |
47 | 名前解決 | なまえかいけつ | giải pháp tên miền dns(name resolution) |
48 | 可用性 | かようせい | tính khả dụng |
49 | 取得 | しゅとく | lấy(get) vd: lấy log |
50 | 切り戻し | きỉいもどし | quay về trạng thái cũ |
Mẫu câu ví dụ thường sử dụng
Mẫu hội thoại thứ nhất: giữa bộ phận web với admin server
WEB: A さん、現在OPTサイトがハングしているのでサーバーの状況をご確認していただけますでしょうか。
Này A ơi, hiện tai trang web OPT bị đơ nên anh có thể check tình trạng của server giúp tôi không?
Server:承知いたしました。早速調査いたしますので、しばらくお待ちください。
Vâng,tôi hiểu rồi. Anh chờ một chút nhé, tôi sẽ điều tra liền.
Mẫu hội thoại thứ hai: giữa bộ phận network với admin server
NW:Aさん、ルーターにスタティックルートを作成しましたので、AWS側のセキュリティグループから許可していただけないでしょうか。
Này A ơi, tôi đã tạo xong static route cho router rồi, anh có thể mở quyền truy cập từ phía security group của AWS giúp tôi không?
Server:只今許可完了しましたので動作のご確認をお願いいたします。
Tôi vừa cho phép truy cập xong rồi, xin anh vui lòng kiểm tra hoạt động của nó.
Link luyện thi SG, IT passport
- Link luyện thi SG:Security management
- Link luyện thi IT passport:IT Passport
- Link học tiếng nhật 1: Chủ đề Network
- Link học tiếng nhật 2: Chủ đề Security
Ngoài 50 từ vựng và 2 mẫu câu hội thoại trên thì tiếng Nhật chuyên ngành cntt liên quan tới lĩnh vực Server còn vô số kể,nếu các bạn có thắc mắc gì xin vui lòng để lại bình luận ở dưới.Chúc các bạn sớm level up tiếng Nhật để công việc trở nên trôi chảy và thuận lợi hơn.