Cùng với sự phát triển của Cloud thì hiện nay ngành network engineer ở Nhật đang rất hot bởi thu nhập rất cao ,thu nhập hàng năm rơi vào khoảng 500~800 man(quy ra tiền Việt rất rất là lớn).Bài viết lần này Japan Life Guide Blog sẽ giới thiệu với các bạn 50 từ vựng tiếng nhật công nghệ thông tin thường hay sử dụng trong lĩnh vực Network .
50 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Network
STT | 漢字 / カタカナ | ひらがら / phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 通信 | つうしん | truyền thông dữ liệu |
2 | 接続 | せつぞく | kết nối |
3 | 上り | のぼり | up |
4 | 下り | くだり | down |
5 | トラフィック | トラフィック | thông tin (số lượng) chạy trên mạng |
6 | 上限 | じょうげん | giới hạn |
7 | 枯渇 | こかつ | hết,cạn kiệt |
8 | 制限 | せいげん | hạn chế |
9 | 監視 | かんし | giám sát |
10 | 受信 | じゅしん | nhận(dữ liệu) |
11 | 送信 | そうしん | gửi(dữ liệu) |
12 | 分岐 | ぶんき | phân,chia nhánh |
13 | 速度 | そくど | tốc dộ |
14 | 経路 | けいろ | kênh,tuyến đường(traceroute) |
15 | 帯域 | たいいき | băng thông |
16 | 範囲 | はんい | phạm vi |
17 | 変換 | へんかん | chuyển đổi(NAT) |
18 | 応答 | おうとう | trả lời(response) |
19 | 自動割り当て | じどうわりあて | tự động cấp phát(DHCP) |
20 | 保守 | ほしゅ | bảo trì |
21 | 代替 | だいがえ | thay thế(secondary) |
22 | 優先 | ゆうせん | ưu tiên(primary) |
23 | 無線 | むせん | mạng không dây |
24 | 認証 | にんしょう | xác thực(certificate) |
25 | 重複 | じゅうふく | chồng chéo,trùng lặp |
26 | 影響 | えいきょう | ảnh hưởng |
27 | 回線 | かいせん | đường truyền(line) |
28 | 干渉 | かんしょう | nhiễu sóng |
29 | 設置 | せっち | lắp đặt |
30 | 結線 | けっせん | kết nối dây(LAN) |
31 | 証明書 | しょうめいしょ | chứng chỉ(SSL) |
32 | 分離 | ぶんり | ngăn cách |
33 | 構成図 | こうせいず | sơ đồ cấu hình(diagram) |
34 | スパニングツリー | スパニングツリー | giao thức spanning-tree |
35 | 設定変更 | せっていへんこう | thay đổi cài đặt(change) |
36 | 設定追加 | せっていついか | thêm cài đặt(add) |
37 | 設定削除 | せっていさくじょ | xóa cài đặt(delete) |
38 | 詰まる | つまる | tắc ngẽn |
93 | 宛先 | あてさき | địa chỉ(to) |
40 | 時刻 | じこく | thời gian(NTP) |
41 | ホスト名 | ホストめい | hostname |
42 | 指定 | してい | chỉ định (port) |
43 | コミット | コミット | lưu lại thay đổi(commit ) |
44 | 特権 | とっけん | đặc quyền(admin,root) |
45 | 使用率 | しようりつ | tỷ lệ sử dụng(ram,memory) |
46 | 疎通 | 疎通 | kết nối |
47 | 経由 | けいゆう | thông qua |
48 | 動的IP | どうてき | IP động(dynamic) |
49 | 静的IP | せいてき | IP tĩnh(static) |
50 | 隣接 | りんせつ | gián tiếp |
Mẫu câu hội thoại thường dùng
Mẫu hội thoại thứ nhất : giữa khách hàng và bộ phận network
User:下記の時間帯に拠点間のネットワークの速度が遅いので、トラフィックデーターの取得をお願いできますでしょうか。
Trong khoảng thời gian phía dưới,tốc độ internet giữa các tiệm của công ty tôi rất chậm.Anh chị có thể lấy dữ liệu internet trafic cho chúng tôi được không?
NW:確認したところ、帯域の上限を超えてるので原因の一つだと思われます。トラフィックデーターを添付にてお送りいたします。
Sau khi điều tra cho thấy ,số lượng sử dụng internet đã vượt quá mức cho phép,nên tôi nghĩ nó là một phần nguyên nhân gây ra chậm internet.Dữ liệu internet trafic tôi gửi ở file đính kèm.
Mẫu hội thoại thứ hai:giữa bộ phận security và network
Security:OPTサイトの脆弱性診断を実施するため、穴あけをお願いできますでしょうか。https://vidu.com/opt
Nhằm mục đích thực hiện chẩn đoán lỗ hổng bảo mật của trang web opt,nên nhờ anh mở truyền truy cập cho tôi có được không?
NW:穴あけ完了しました。動作をご確認頂けますでしょうか。
Tôi đã mở quyền truy cập xong rồi. Anh chị có thể kiểm tra giúp tôi xem được chưa ạ?
※Lưu ý:hai mẫu hội thoại trên mình đã rút ngặn phần chào hỏi,chỉ nhấn mạnh vào nội dung chính câu chuyện.
Link luyện thi SG, IT passport
- Link luyện thi SG:Security management
- Link luyện thi IT passport:IT Passport
- Link học tiếng nhật 1: Chủ đề Security
- Link học tiếng nhật 2: Chủ đề Server
Ngoài 50 từ vựng và 2 mẫu câu hội thoại trên thì tiếng Nhật công nghệ thông tin liên quan tới lĩnh vực Network còn vô số kể,nếu các bạn có thắc mắc gì xin vui lòng để lại bình luận ở dưới.Chúc các bạn sớm level up tiếng Nhật để công việc trở nên trôi chảy và thuận lợi hơn.