Tiếng Nhật chuyên ngành IT phần 3 (Network)

Update: 13105 lượt xem

Cùng với sự phát triển của Cloud thì hiện nay ngành network engineer ở Nhật đang rất hot bởi thu nhập rất cao ,thu nhập hàng năm rơi vào khoảng 500~800 man(quy ra tiền Việt rất rất là lớn).Bài viết lần này Japan Life Guide Blog sẽ giới thiệu với các bạn 50 từ vựng tiếng nhật công nghệ thông tin thường hay sử dụng trong lĩnh vực Network .

50 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Network

STT漢字 / カタカナひらがら / phiên âmÝ nghĩa
1通信つうしんtruyền thông dữ liệu
2接続せつぞくkết nối
3上りのぼりup
4下りくだりdown
5トラフィックトラフィック thông tin (số lượng) chạy trên mạng
6上限じょうげんgiới hạn
7枯渇こかつhết,cạn kiệt
8制限せいげんhạn chế
9監視かんしgiám sát
10受信じゅしんnhận(dữ liệu)
11送信そうしんgửi(dữ liệu)
12分岐ぶんきphân,chia nhánh
13速度そくどtốc dộ
14経路けいろkênh,tuyến đường(traceroute)
15帯域たいいきbăng thông
16範囲はんいphạm vi
17変換へんかんchuyển đổi(NAT)
18応答おうとうtrả lời(response)
19自動割り当てじどうわりあてtự động cấp phát(DHCP)
20保守ほしゅbảo trì
21代替だいがえthay thế(secondary)
22優先ゆうせんưu tiên(primary)
23無線むせんmạng không dây
24認証にんしょうxác thực(certificate)
25重複じゅうふくchồng chéo,trùng lặp
26影響えいきょうảnh hưởng
27回線かいせんđường truyền(line)
28干渉かんしょうnhiễu sóng
29設置せっちlắp đặt
30結線けっせんkết nối dây(LAN)
31証明書しょうめいしょchứng chỉ(SSL)
32分離ぶんりngăn cách
33構成図こうせいずsơ đồ cấu hình(diagram)
34スパニングツリースパニングツリーgiao thức spanning-tree
35設定変更せっていへんこうthay đổi cài đặt(change)
36設定追加せっていついかthêm cài đặt(add)
37設定削除せっていさくじょxóa cài đặt(delete)
38詰まるつまるtắc ngẽn
93宛先あてさきđịa chỉ(to)
40時刻じこくthời gian(NTP)
41ホスト名ホストめいhostname
42指定していchỉ định (port)
43コミットコミットlưu lại thay đổi(commit )
44特権とっけんđặc quyền(admin,root)
45使用率しようりつ tỷ lệ sử dụng(ram,memory)
46疎通疎通kết nối
47経由けいゆうthông qua
48動的IPどうてきIP động(dynamic)
49静的IPせいてきIP tĩnh(static)
50隣接りんせつgián tiếp

Mẫu câu hội thoại thường dùng


Mẫu hội thoại thứ nhất : giữa khách hàng và bộ phận network

User:下記の時間帯に拠点間のネットワークの速度が遅いので、トラフィックデーターの取得をお願いできますでしょうか。
Trong khoảng thời gian phía dưới,tốc độ internet giữa các tiệm của công ty tôi rất chậm.Anh chị có thể lấy dữ liệu internet trafic cho chúng tôi được không?
NW:確認したところ、帯域の上限を超えてるので原因の一つだと思われます。トラフィックデーターを添付にてお送りいたします。
Sau khi điều tra cho thấy ,số lượng sử dụng internet đã vượt quá mức cho phép,nên tôi nghĩ nó là một phần nguyên nhân gây ra chậm internet.Dữ liệu internet trafic tôi gửi ở file đính kèm.

Mẫu hội thoại thứ hai:giữa bộ phận security và network

Security:OPTサイトの脆弱性診断を実施するため、穴あけをお願いできますでしょうか。https://vidu.com/opt
Nhằm mục đích thực hiện chẩn đoán lỗ hổng bảo mật của trang web opt,nên nhờ anh mở truyền truy cập cho tôi có được không?
NW:穴あけ完了しました。動作をご確認頂けますでしょうか。
Tôi đã mở quyền truy cập xong rồi. Anh chị có thể kiểm tra giúp tôi xem được chưa ạ?

※Lưu ý:hai mẫu hội thoại trên mình đã rút ngặn phần chào hỏi,chỉ nhấn mạnh vào nội dung chính câu chuyện.

Link luyện thi SG, IT passport

Ngoài 50 từ vựng và 2 mẫu câu hội thoại trên thì tiếng Nhật công nghệ thông tin liên quan tới lĩnh vực Network còn vô số kể,nếu các bạn có thắc mắc gì xin vui lòng để lại bình luận ở dưới.Chúc các bạn sớm level up tiếng Nhật để công việc trở nên trôi chảy và thuận lợi hơn.

3/5 - (2 bình chọn)

Tài trợ


RELATED POST/BÀI VIẾT QUAN TÂM

Comment

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

văn hoá công sở nhật bản

Văn hóa công sở cơ bản nhất ở Nhật Bản: ビジネスマナー

Văn hóa công sở ở Nhật Bản là những nghi thức ứng xử lịch sử nhằm mục đích nâng cao giá trị đạo đức và gây dựng các mối quan hệ.

softbank thành lập công ty ai

SoftBank bắt tay OpenAI thành lập công ty AI tại Nhật Bản, cổ phần 50:50

SoftBank Group (SBG) và OpenAI chính thức thông báo về việc thành lập một công ty liên doanh tại Nhật Bản để phát triển AI tạo sinh.

kinh nghiệm luyện thi chứng chỉ fe

Kinh nghiệm luyện thi chứng chỉ FE bằng tiếng Nhật

Phương pháp luyện thi chứng chỉ FE bằng tiếng Nhật mà mình đã thực hiện. Chứng chỉ FE là một chứng chỉ CNTT cơ bản đạt chuẩn quốc gia.

đăng ký wifi con chó

Hướng dẫn đăng ký wifi con chó Softbank Air 2020

Softbank Air là loại mạng wifi di động chỉ cần sử dụng cục phát mà không phải thi công đường mạng hay kéo cáp. Đây là loại wifi mà rất đông đảo du học sinh người ngoại quốc đăng ký sử dụng vì tính năng tiện lợi và linh động của nó.

giá iphone 12 ở nhật

So sánh giá điện thoại iPhone 12 / 12 pro ở Nhật Bản năm 2020

Nếu bạn đang có ý định mua mới iPhone 12 hay iPhone 12 pro ở Nhật mà chưa biết giá cụ thể, thì hãy tham khảo bảng so sánh giá các nhà mạng sau đây.

Chào các bạn! Mình là Ain, người phát triển và quản lý trang web Japan Life Guide Blog này. Mình đã học tập và làm việc ở Nhật hơn 10 năm, hiện nay đang làm công việc tự do chủ yếu liên quan đến Fintech. Tại blog này mình sẽ chia sẻ tới mọi người những kiến thức cũng như kinh nghiệm cá nhân về các chủ đề như học tập hay quản lý tài chính ,v.v.  Hy vọng những chia sẻ của mình sẽ có ích đối với mọi người!

error: Xin đừng copy em !!!
S