Tiếng Nhật chuyên ngành IT phần 4 (Security)

Update: 8626 lượt xem

Chào các bạn bài viết lần này Japan Life Guide Blog sẽ giới thiệu với các bạn 50 từ vựng tiếng nhật chuyên ngành security , giúp các bạn lấy được chứng chỉ quốc gia 情報セキュリティマネジメント(SG) hoặc IT passport do IPA cấp.

50 từ vựng chuyên ngành Security(bảo mật)

STT漢字/カタカナひらがな/カタカナÝ nghĩa
1情報収集じょうほうしゅうしゅうthu thập thông tin
2攻撃こうげきtấn công
3なりすまし なりすまし ăn cắp danh tính(Identity theft)
4フィッシングphishinghình thức lừa đánh cắp thông tin
sau đó lừa đảo tài chính qua internet
5詐欺さぎlừa đảo
6第三者だいさんしゃngười thứ ba
7集約しゅうやくtổng hợp
8受容じゅようchấp nhận,tiếp nhận
9リスク リスク rủi ro
10内部不正ないぶふせいăn cắp, lấy ra, xóa hoặc phá hủy
thông tin bí mật hoặc tài sản
thông tin của những người trong công ty
12アクセス不正アクセスふせいtruy cập trái phép
13異常いじょうbất thường,lạ thường
14機密保持きみつほじthỏa thuận bảo mật( Non Disclosure Agreement)
15是正処理ぜせいしょりquá trình khắc phục
16不適合ふてきごうkhông thích hợp,không đúng yêu cầu
17発生はっせいphát sinh,xảy ra
18初期パスワードしょきパスワードmật khẩu ban đầu(initial pass)
19感染かんせんlây nhiễm(virus)
20侵入しんにゅうxâm nhập
21低減ていげんgiảm bớt
22盗み出すぬすみだすăn cắp,đánh cắp thông tin ra bên ngoài
22盗み見み ぬすみみ nhìn trộm
23ハッシュ値 ハッシュあたいgiá trị hàm băm(hash value)
24脆弱性診断ぜいじゃくせいしんだんchẩn đoán lỗ hổng hệ hống
25暗号化あんごうかmã hóa
26 デジタル署名 デジタルしょめいchữ ký điện tử
27 個人情報 こじんじょうほうthông tin cá nhân
28情報漏えいじょうほうろうえいrò rĩ,lộ thông tin
29公開鍵こうかいかぎkhóa công khai
30秘密鍵ひみつかぎkhóa bí mật
31 認証コード にんしょうコードmã xác thực
32復号ふくごうgiải mã,mở khóa
33 改ざん かいざんlàm giả thông tin(data)
34誘導ゆうどうdẫn dắt,chỉ đạo
35 詐称 さしょう làm giả thông tin(vd:tên tuổi,địa chỉ)
36偽造ぎぞうlàm giả,chế tạo giả(đồ vật,vd: thẻ gai, pasport)
37信頼しんらいtin cậy
38可用性かようせいtính khả dụng(Availability)
39信頼性しんらいせいtính tin cậy (Reliability)
40完全性かんぜんせいtính toàn vẹn(Integrity)
41 保守性 ほしゅせいkhả năng bào trì(Serviceability)
42 規則 きそく quy tắc,luật lệ
43分析ぶんせきphân tích
44検知けんちphát hiện (IDS)
45防止ぼうしngăn chặn(IPS)
46損害賠償 そんがいばいしょうbồi thường thiệt hại
47保護 ほごbảo hộ
48 接触 せっしょくtiếp xúc
49 遮断しゃだんcắt, chặn lại
50標的型ひょうてきがた
hình thức tấn công bằng cách
gửi mail có chứa virus(Targeted attack)

Mẫu câu hội thoại thường dùng

Mẫu thứ nhất: giữa bộ phận Infra với security

Infra:Aさん、検証サーバーを作成しましたのでSSL証明書のインストールをお願いできますでしょうか。
Anh A ơi,tôi đã tạo một server thử nghiệm, nhờ anh có thể cài chứng chỉ SSL cho tôi được không?
Security:承知いたしました。独自SSLと共有SSLがありますが、どちらにした方がよろしいでしょうか。
Vâng,tôi hiểu rồi. Có 2 loại chứng chỉ SSL đó là SSL độc lập và SSL dùng chung,nên cài loại nào thì được anh(chị)?

 

Mẫu thứ hai: giữa bộ phận security với dev

Dev: A さん、japanlife-guide.comドメインの脆弱性診断をお願い致します。
Chị A ơi, nhờ chị kiểm tra lỗ hổng hệ thống domain japanlife-guide.com giúp em với.
Security: セキュリティ診断の結果、いくつかのインスタンスのアップデートが必要そうでしたので、アップデートをお願いできればと思います。
Kết quả kiểm tra cho thấy, việc update cho instance là cần thiết, nên nhờ em update nó nhé.

Link luyện thi SG, IT passport

Ngoài 50 từ vựng và 2 mẫu câu hội thoại trên thì tiếng nhật chuyên ngành security còn vô số kể, nếu các bạn có thắc mắc gì xin vui lòng để lại bình luận ở dưới. Chúc các bạn sớm level up tiếng Nhật để công việc trở nên trôi chảy và thuận lợi hơn.

5/5 - (1 bình chọn)

Tài trợ


RELATED POST/BÀI VIẾT QUAN TÂM

Comment

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

so sánh giá iphone 14 ở nhật

So sánh giá iPhone 14 ở Nhật, cách để mua iPhone 14 với giá rẻ

So sánh giá các mẫu iPhone 14 series ở Nhật, đồng thời giải thích các chương trình ưu đãi hỗ trợ mua iPhone rẻ tại các nhà mạng trong nước.

cách liên kết ngân hàng với my number

Cách đăng ký liên kết tài khoản ngân hàng với My Number để nhận tiền

Cách liên kết tài khoản ngân hàng với thẻ My Number để nhận các khoản tiền công như tiền trợ cấp, tiền nenkin dễ dàng hơn so với trước đây.

thêm thẻ vào apple pay iphone

Cách thêm thẻ tín dụng vào Wallet và sử dụng Apple Pay trên Iphone

Apple Pay là một dịch vụ thanh toán thông minh của hãng Apple, mang lại rất nhiều tiện lợi. Cách thêm thẻ tín dụng vào Apple Pay trên Iphone như sau.

ứng dụng rakuten link

Ứng dụng Rakuten Link trên iOS sẽ thay đổi phương thức hoạt động

Rakuten Mobile đã thông báo rằng họ sẽ thay đổi phương thức hoạt động của ứng dụng “Rakuten Link” trên hệ điều hành iOS kể từ 16/5/2021.

máy tính lượng tử ở nhật

Ra mắt máy tính lượng tử thương mại đầu tiên ở Nhật Bản

Vào ngày 27/7, Đại học Tokyo và IBM Nhật Bản cho biết họ đã bắt đầu vận hành máy tính lượng tử thương mại đầu tiên ở Nhật Bản.

Chào các bạn! Mình là Ain, người phát triển và quản lý trang web Japan Life Guide Blog này. Mình đã học tập và làm việc ở Nhật hơn 10 năm, hiện nay đang làm công việc tự do chủ yếu liên quan đến Fintech. Tại blog này mình sẽ chia sẻ tới mọi người những kiến thức cũng như kinh nghiệm cá nhân về các chủ đề như học tập hay quản lý tài chính ,v.v.  Hy vọng những chia sẻ của mình sẽ có ích đối với mọi người!

error: Xin đừng copy em !!!