Tiếng Nhật chuyên ngành IT phần 4 (Security)

Update: 9019 lượt xem

Chào các bạn bài viết lần này Japan Life Guide Blog sẽ giới thiệu với các bạn 50 từ vựng tiếng nhật chuyên ngành security , giúp các bạn lấy được chứng chỉ quốc gia 情報セキュリティマネジメント(SG) hoặc IT passport do IPA cấp.

50 từ vựng chuyên ngành Security(bảo mật)

STT漢字/カタカナひらがな/カタカナÝ nghĩa
1情報収集じょうほうしゅうしゅうthu thập thông tin
2攻撃こうげきtấn công
3なりすまし なりすまし ăn cắp danh tính(Identity theft)
4フィッシングphishinghình thức lừa đánh cắp thông tin
sau đó lừa đảo tài chính qua internet
5詐欺さぎlừa đảo
6第三者だいさんしゃngười thứ ba
7集約しゅうやくtổng hợp
8受容じゅようchấp nhận,tiếp nhận
9リスク リスク rủi ro
10内部不正ないぶふせいăn cắp, lấy ra, xóa hoặc phá hủy
thông tin bí mật hoặc tài sản
thông tin của những người trong công ty
12アクセス不正アクセスふせいtruy cập trái phép
13異常いじょうbất thường,lạ thường
14機密保持きみつほじthỏa thuận bảo mật( Non Disclosure Agreement)
15是正処理ぜせいしょりquá trình khắc phục
16不適合ふてきごうkhông thích hợp,không đúng yêu cầu
17発生はっせいphát sinh,xảy ra
18初期パスワードしょきパスワードmật khẩu ban đầu(initial pass)
19感染かんせんlây nhiễm(virus)
20侵入しんにゅうxâm nhập
21低減ていげんgiảm bớt
22盗み出すぬすみだすăn cắp,đánh cắp thông tin ra bên ngoài
22盗み見み ぬすみみ nhìn trộm
23ハッシュ値 ハッシュあたいgiá trị hàm băm(hash value)
24脆弱性診断ぜいじゃくせいしんだんchẩn đoán lỗ hổng hệ hống
25暗号化あんごうかmã hóa
26 デジタル署名 デジタルしょめいchữ ký điện tử
27 個人情報 こじんじょうほうthông tin cá nhân
28情報漏えいじょうほうろうえいrò rĩ,lộ thông tin
29公開鍵こうかいかぎkhóa công khai
30秘密鍵ひみつかぎkhóa bí mật
31 認証コード にんしょうコードmã xác thực
32復号ふくごうgiải mã,mở khóa
33 改ざん かいざんlàm giả thông tin(data)
34誘導ゆうどうdẫn dắt,chỉ đạo
35 詐称 さしょう làm giả thông tin(vd:tên tuổi,địa chỉ)
36偽造ぎぞうlàm giả,chế tạo giả(đồ vật,vd: thẻ gai, pasport)
37信頼しんらいtin cậy
38可用性かようせいtính khả dụng(Availability)
39信頼性しんらいせいtính tin cậy (Reliability)
40完全性かんぜんせいtính toàn vẹn(Integrity)
41 保守性 ほしゅせいkhả năng bào trì(Serviceability)
42 規則 きそく quy tắc,luật lệ
43分析ぶんせきphân tích
44検知けんちphát hiện (IDS)
45防止ぼうしngăn chặn(IPS)
46損害賠償 そんがいばいしょうbồi thường thiệt hại
47保護 ほごbảo hộ
48 接触 せっしょくtiếp xúc
49 遮断しゃだんcắt, chặn lại
50標的型ひょうてきがた
hình thức tấn công bằng cách
gửi mail có chứa virus(Targeted attack)

Mẫu câu hội thoại thường dùng

Mẫu thứ nhất: giữa bộ phận Infra với security

Infra:Aさん、検証サーバーを作成しましたのでSSL証明書のインストールをお願いできますでしょうか。
Anh A ơi,tôi đã tạo một server thử nghiệm, nhờ anh có thể cài chứng chỉ SSL cho tôi được không?
Security:承知いたしました。独自SSLと共有SSLがありますが、どちらにした方がよろしいでしょうか。
Vâng,tôi hiểu rồi. Có 2 loại chứng chỉ SSL đó là SSL độc lập và SSL dùng chung,nên cài loại nào thì được anh(chị)?

 

Mẫu thứ hai: giữa bộ phận security với dev

Dev: A さん、japanlife-guide.comドメインの脆弱性診断をお願い致します。
Chị A ơi, nhờ chị kiểm tra lỗ hổng hệ thống domain japanlife-guide.com giúp em với.
Security: セキュリティ診断の結果、いくつかのインスタンスのアップデートが必要そうでしたので、アップデートをお願いできればと思います。
Kết quả kiểm tra cho thấy, việc update cho instance là cần thiết, nên nhờ em update nó nhé.

Link luyện thi SG, IT passport

Ngoài 50 từ vựng và 2 mẫu câu hội thoại trên thì tiếng nhật chuyên ngành security còn vô số kể, nếu các bạn có thắc mắc gì xin vui lòng để lại bình luận ở dưới. Chúc các bạn sớm level up tiếng Nhật để công việc trở nên trôi chảy và thuận lợi hơn.

5/5 - (1 bình chọn)

Tài trợ


RELATED POST/BÀI VIẾT QUAN TÂM

Comment

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

mạng rakuten mobile

Rakuten Mobile thay đổi CEO, quyết tâm giành vị trí số 1 tại Nhật Bản

Công ty mạng di động Rakuten Mobile vừa thông báo thay đổi CEO, bày tỏ khát khao giành ví trí số 1 trong lĩnh vực viễn thông tại Nhật Bản.

cân bằng việc học và làm thêm

DU HỌC NHẬT BẢN:Bí quyết cân bằng giữa việc học và làm thêm

Trong tâm trí của nhiều người, được đi “DU HỌC”, được ra nước ngoài chắc chắn sẽ có cuộc sống sung túc với mức thu nhập cao ngất ngưỡng. Nhưng thực chất rất vất vả về mặt tinh thần lẫn thể chất.

cách bán đồ cũ trên mercari

Cách bán hàng trên Mercari – ứng dụng chợ trời ở Nhật Bản

Ngày nay,cùng với sự phát triển của công nghệ việc mua, bán đồ cũ qua mạng cực kỳ đơn giản và tiện lợi. Sau đay là cách bán đồ cũ online trên ứng dụng Mercari ở Nhật.

đăng ký mạng ntt ở nhật

Cách đăng ký mạng cáp quang Flets NTT ở Nhật

Nói đến mạng internet ở Nhật,thì rất khó có cơ hội cho các công ty khác vượt bảng xếp hạng so với NTT. Vậy vì sao NTT lại đứng số 1 ở Nhật, điểm mạnh của NTT là gì ? Bài viết này Japan Life Guide Blog sẽ giải thích và hướng dẫn mọi ngưới cách đăng ký mạng cáp quang Flets của NTT.

cách liên kết ngân hàng với my number

Cách đăng ký liên kết tài khoản ngân hàng với My Number để nhận tiền

Cách liên kết tài khoản ngân hàng với thẻ My Number để nhận các khoản tiền công như tiền trợ cấp, tiền nenkin dễ dàng hơn so với trước đây.

Chào các bạn! Mình là Ain, người phát triển và quản lý trang web Japan Life Guide Blog này. Mình đã học tập và làm việc ở Nhật hơn 10 năm, hiện nay đang làm công việc tự do chủ yếu liên quan đến Fintech. Tại blog này mình sẽ chia sẻ tới mọi người những kiến thức cũng như kinh nghiệm cá nhân về các chủ đề như học tập hay quản lý tài chính ,v.v.  Hy vọng những chia sẻ của mình sẽ có ích đối với mọi người!

error: Xin đừng copy em !!!
S